Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tiếp xúc
|
động từ
có những điểm, những phần chạm vào nhau gây nên tác dụng
hai đầu dây dẫn tiếp xúc với nhau
gặp gỡ để tạo quan hệ hay giao thiệp
chủ tịch huyện tiếp xúc với người dân
thường xuyên có sự đụng chạm
điều dưỡng tiếp xúc với bệnh nhân;
không tiếp xúc tay vào hoá chất
Từ điển Việt - Pháp
tiếp xúc
|
entrer en contact ; prendre contact ; toucher.
prendre contact avec quelqu'un ;
il a pu toucher le ministre
(toán học) tangent
cercles tangents
entrevue.